VIETNAMESE
cá ngát
cá trê lươn xám
ENGLISH
gray eel-catfish
NOUN
/greɪ il-ˈkætˌfɪʃ/
Cá ngát thuộc họ cá trê nên nhìn bề ngoài, trông nó giống cá trê trắng. Loài này có đuôi dẹp, da trơn, sống chủ yếu ở vùng nước lợ. Thân cá giống như thân lươi.
Ví dụ
1.
Cá ngát được tìm thấy ở khu vực Indo-Tây Thái Bình Dương, dài tới 150cm.
The gray eel-catfish is found in the Indo-West Pacific region growing up to 150cm in length.
2.
Cá ngát ăn động vật giáp xác, cá và động vật thân mềm.
Gray eel-catfish feed on crustaceans, fish, and mollusks.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết