VIETNAMESE
ca đựng nước
ca nước, ly nước, cốc nước
ENGLISH
water mug
/ˈwɔtər mʌg/
Ca đựng nước là 1 vật dụng dùng để chứa nước.
Ví dụ
1.
Tôi vừa mua những ca đựng nước đầy màu sắc này với giá tốt.
I just bought these colorful water mugs at a decent price.
2.
Anh múc một túi cà phê hòa tan vào ca đựng nước.
He spooned an instant coffee bag into the water mug.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt mug và cup nhé!
- Mug và cup đều có nghĩa là cốc, ly, ca tuy nhiên chúng có 1 vài điểm khác biệt. Cup thường nhỏ hơn so với mug và thường có tay cầm trong khi đó mug thì có kích thước to hơn và có thể có hoặc không có tay cầm.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết