VIETNAMESE

bún tươi

bún

ENGLISH

noodle

/ˈnudəl/

Bún tươi là loại thực phẩm dạng sợi tròn, trắng mềm,được làm từ tinh bột gạo, tạo sợi qua khuôn và được luộc chín trong nước sôi.

Ví dụ

1.

Ở nhà hàng đó, họ tự làm bún tươi ngay tại quán thay vì mua về từ chỗ khác.

At that restaurant, they make rice noodle on their own right at there instead of buying from somewhere.

2.

Bà của tôi đã chỉ tôi cách làm bún tươi tại nhà.

My grandma has taught me how to make rice noodle at home.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các loại bún: - rice noodle (bún gạo): có dạng sợi trắng và mềm hơn. - rice vermicelli (bún tàu): có dạng sợi trong và dai hơn.