VIETNAMESE

bùn loãng

bùn nước

word

ENGLISH

slurry

  
NOUN

/ˈslʌri/

liquid mud

Bùn loãng là bùn có nhiều nước, ít kết cấu.

Ví dụ

1.

Công trường xây dựng ngập đầy bùn loãng.

The construction site was flooded with slurry.

2.

Công nhân sử dụng máy bơm để loại bỏ bùn loãng.

Workers used pumps to remove the slurry.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mud khi nói hoặc viết nhé! check Covered in mud – Bị bao phủ bởi bùn Ví dụ: The car was completely covered in mud after the storm. (Chiếc xe hoàn toàn bị bao phủ bởi bùn sau cơn bão.) check Stuck in the mud – Bị mắc kẹt trong bùn Ví dụ: The tractor got stuck in the mud during the heavy rain. (Máy kéo bị mắc kẹt trong bùn khi mưa lớn.) check Throw mud at someone – Bôi nhọ hoặc nói xấu ai đó Ví dụ: The candidate accused his opponent of throwing mud at him. (Ứng cử viên buộc tội đối thủ của mình vì đã nói xấu ông ta.)