VIETNAMESE

bú fame

ENGLISH

ride the coattails

  
VERB

/raɪd ðə ˈkoʊtˌteɪlz/

chase clout

Bú fame là hành động theo đuổi sự nổi tiếng bằng cách dựa vào sự nổi tiếng của người khác.

Ví dụ

1.

Oscar đã thử bú fame người cha nổi tiếng của mình.

Oscar tried to ride the coattails of his famous father.

2.

Daisy đã cố gắng bú fame của Lily nhưng đã thất bại.

Daisy tried to ride the coattails of Lily but ultimately failed.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cụm từ về sự nổi tiếng nhé! - Chase clout: một từ lóng có nghĩa là cố gắng để có được sự chú ý và tôn vinh từ người khác - Piggyback: được sử dụng để miêu tả việc lợi dụng ai đó để đạt được một điều gì đó. - Coattail effect: hiệu ứng đà của một sự kiện hoặc một người nổi tiếng trên những người xung quanh, dẫn đến sự thành công cho tất cả những người liên quan. - Jump on the bandwagon: tức là theo đuổi một xu hướng hoặc một ý tưởng mới chỉ vì nó đang được yêu thích hoặc có nhiều người ủng hộ. - Climb the ladder: ám chỉ việc tìm cách để có được vị trí hoặc thành công trong sự nghiệp bằng cách sử dụng mối quan hệ hoặc tiếp cận đúng người.