VIETNAMESE

bơm màng

bơm màng

word

ENGLISH

diaphragm pump

  
NOUN

/ˈdaɪəfræm pʌmp/

flexible pump

Bơm màng là thiết bị sử dụng màng co giãn để bơm chất lỏng hoặc khí.

Ví dụ

1.

Bơm màng được sử dụng trong xử lý hóa chất.

The diaphragm pump is used in chemical processing.

2.

Bơm màng ngăn ngừa rò rỉ hiệu quả.

Diaphragm pumps prevent leakage effectively.

Ghi chú

Từ Diaphragm pump là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khíkỹ thuật bơm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pulsating pump – Bơm dao động Ví dụ: A diaphragm pump is a pulsating pump that uses a flexible membrane to move fluids. (Bơm màng là loại bơm dao động sử dụng màng linh hoạt để vận chuyển chất lỏng.) check Air-operated pump – Bơm khí nén Ví dụ: Many diaphragm pumps are air-operated and ideal for hazardous environments. (Nhiều bơm màng vận hành bằng khí nén, phù hợp với môi trường độc hại.) check Chemical transfer – Chuyển chất hóa học Ví dụ: Diaphragm pumps are often used for chemical transfer due to their sealing design. (Bơm màng thường dùng để chuyển chất hóa học nhờ thiết kế kín khít.) check Self-priming – Tự mồi Ví dụ: Diaphragm pumps are self-priming and can run dry without damage. (Bơm màng có khả năng tự mồi và chạy khô mà không bị hư hại.)