VIETNAMESE

bô xe

ống giảm thanh

word

ENGLISH

muffler

  
NOUN

/ˈmʌflə/

silencer

"Bô xe" là bộ phận giảm tiếng ồn và dẫn khí thải ra khỏi động cơ xe.

Ví dụ

1.

Bô xe giảm thiểu tiếng ồn của xe.

The muffler minimizes vehicle noise.

2.

Bô xe cải thiện sự thoải mái khi lái xe.

The muffler improves driving comfort.

Ghi chú

Bô xe là một từ vựng thuộc lĩnh vực xe máy và ô tô. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Exhaust Pipe - Bô xe Ví dụ: The exhaust pipe reduces engine noise and directs emissions. (Bô xe giảm tiếng ồn động cơ và dẫn khí thải.) check Exhaust System - Hệ thống xả Ví dụ: The exhaust system improves the car’s performance and reduces pollution. (Hệ thống xả cải thiện hiệu suất của xe và giảm ô nhiễm.)