VIETNAMESE
Bỏ theo dõi
Hủy theo dõi, ngừng quan tâm
ENGLISH
Unfollow
/ˌʌnˈfɒloʊ/
Stop following
Bỏ theo dõi là ngừng theo dõi thông tin hoặc hoạt động của ai đó trên mạng xã hội.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã bỏ theo dõi anh ấy trên Instagram.
She unfollowed him on Instagram.
2.
Tôi quyết định bỏ theo dõi các tài khoản không liên quan.
I decided to unfollow irrelevant accounts.
Ghi chú
Từ unfollow là một từ ghép của un- – ngược lại, follow – theo dõi. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Unfriend – hủy kết bạn
Ví dụ:
I decided to unfriend him after the argument.
(Tôi quyết định hủy kết bạn sau cuộc cãi vã.)
Unlike – bỏ thích
Ví dụ:
She unliked the post after reading the comments.
(Cô ấy bỏ thích bài viết sau khi đọc bình luận.)
Follower – người theo dõi
Ví dụ:
The influencer gained thousands of followers overnight.
(Người có ảnh hưởng đó có thêm hàng ngàn người theo dõi chỉ sau một đêm.)
Follow-up – theo sát, tiếp nối
Ví dụ:
I scheduled a follow-up appointment with my doctor.
(Tôi đã đặt một cuộc hẹn tái khám với bác sĩ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết