VIETNAMESE
bọ rùa
ENGLISH
ladybug
/ˈleɪdiˌbʌg/
Bọ rùa là loài côn trùng có cánh, chân khớp. Ở trên thế giới hiện nay có khoảng 5000 loại bọ rùa chúng đều sở hữu thân hình tròn trịa, màu sắc tươi sáng rất bắt mắt.
Ví dụ
1.
Nhiều người thích bọ rùa vì vẻ ngoài sặc sỡ và có đốm của chúng.
Many people are fond of ladybugs because of their colorful, spotted appearance.
2.
Có khoảng 5.000 loài bọ rùa khác nhau trên thế giới.
There are about 5,000 different species of ladybugs in the world.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng anh về các loại côn trùng (insect) nha! - grasshopper (con cào cào) - ladybug (con bọ cánh cam) - locust (con châu chấu) - moth (bướm đêm) - praying mantis (con bọ ngựa) - scorpion (con bò cạp)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết