VIETNAMESE

bộ phận dịch vụ khách hàng

ENGLISH

customer service department

  
NOUN

/ˈkʌstəmər ˈsɜrvəs dɪˈpɑrtmənt/

Bộ phận dịch vụ khách hàng là một đơn vị trong một tổ chức có nhiệm vụ giải quyết các yêu cầu và khiếu nại nhằm đem tới trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.

Ví dụ

1.

Bộ phận dịch vụ khách hàng hầu như là bộ phận duy nhất tiếp xúc với khách hàng.

Most of the time, the Customer Service Department is the only one who gets to interact with the clients.

2.

Trong trường hợp có khó khăn, xin vui lòng liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng của chúng tôi.

In the event of difficulties, please do not hesitate to contact our customer service department.

Ghi chú

Nhiều người dễ nhầm lẫn 3 khái niệm này lắm đó, cùng phân biệt client, customer consumer nha!

- Khách hàng (customer) là người mua sản phẩm hoặc dịch vụ từ một công ty.

Ví dụ: The shop is giving away a sample pack to every customer.

(Cửa hàng đang tặng cho mọi khách hàng một gói mẫu thử.)

- Khách hàng (client) là một dạng khách hàng mua các dịch vụ chuyên nghiệp từ một doanh nghiệp.

Ví dụ: She has an appointment with a client at 10.30.

(Cô ấy có cuộc hẹn với khách hàng lúc 10.30.)

- Người tiêu dùng (consumer) là người sử dụng cuối cùng của bất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào.

Ví dụ: The new rates will affect all consumers, including businesses.

(Tỷ giá mới sẽ ảnh hưởng đến tất cả người tiêu dùng, bao gồm cả các doanh nghiệp.)