VIETNAMESE
bộ lao động
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
ENGLISH
Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs
/ˈmɪnəstri ʌv ˈleɪˌbaʊr ˈɪnvələdz ænd ˈsoʊʃəl əˈfɛrz/
Bộ Lao động là tên gọi tắt của một cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về các lĩnh vực: lao động, tiền lương; việc làm; giáo dục nghề nghiệp; bảo hiểm xã hội; an toàn, vệ sinh lao động; người có công; bảo trợ xã hội; trẻ em; bình đẳng giới; phòng, chống tệ nạn xã hội (sau đây gọi chung là lĩnh vực lao động, người có công và xã hội) trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các dịch vụ sự nghiệp công trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ.
Ví dụ
1.
Bộ Lao động có trách nhiệm bảo vệ quyền lợi của người lao động và cựu chiến binh.
The Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs is responsible for protecting the rights of workers and veterans.
2.
Bộ Lao động cung cấp các khoản trợ cấp xã hội cho những người đủ điều kiện.
The Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs provides social welfare benefits for eligible individuals.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu tên các Bộ hiện có ở Việt Nam nhé! 1. Ministry of Planning and Investment: Bộ Kế hoạch và Đầu tư 2. Ministry of Health: Bộ Y tế 3. Ministry of Justice: Bộ Tư pháp 4. Ministry of Culture, Sports and Tourism: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 5. Ministry of Industry and Trade: Bộ Công Thương 6. Ministry of Labour - Invalids and Social Affairs: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 7. Ministry of Transport: Bộ Giao thông vận tải 8. Ministry of Construction: Bộ Xây dựng 9. Ministry of Education and Training: Bộ Giáo dục và Đào tạo 10. Ministry of Agriculture and Rural Development: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 11. Ministry of Information and Communications: Bộ Thông tin và Truyền thông 12. Ministry of Foreign Affairs: Bộ Ngoại giao 13. Ministry of Natural Resources and Environment: Bộ Tài nguyên và Môi trường 14. Ministry of Public Security: Bộ Công an 15. Ministry of Science and Technology: Bộ Khoa học và Công nghệ 16. Ministry of Finance: Bộ Tài chính 17. Ministry of Home Affairs: Bộ Nội vụ 18. Ministry of Defence: Bộ Quốc phòng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết