VIETNAMESE
bọ hung
bù hung
ENGLISH
dung beetle
/Bọ hung hay bù hung là một nhóm các loài bọ cánh cứng thuộc họ Scarabaeoidea, bộ Bọ cánh cứng. Đầu nhọn hơi cong, có dạng cái mai, có cặp râu và cái sừng cứng chắc, dùng để tự vệ và phô trương trước bạn khác giới. Ngực có sáu cái chân và đôi cánh cứng che kín cả phần trên của ngực và bụng./
Bọ hung hay bù hung là một nhóm các loài bọ cánh cứng thuộc họ Scarabaeoidea, bộ Bọ cánh cứng. Đầu nhọn hơi cong, có dạng cái mai, có cặp râu và cái sừng cứng chắc, dùng để tự vệ và phô trương trước bạn khác giới. Ngực có sáu cái chân và đôi cánh cứng che kín cả phần trên của ngực và bụng.
Ví dụ
1.
Bọ hung là loài bọ ăn phân.
Dung beetles are beetles that feed on feces.
2.
Hầu hết bọ hung tìm kiếm phân bằng khứu giác nhạy cảm của chúng.
Most dung beetles search for dung using their sensitive sense of smell.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt dung beetle và rhinoceros beetle nha! - dung beetle (bọ hung): đầu dạng cái mai, chân trước dạng cái xẻng và đầu nhọn hơi cong. Ví dụ: Ancient Egyptians thought very highly of the dung beetle. (Người Ai Cập cổ đại rất coi trọng bọ hung.) - rhinoceros beetle (kiến vương): đầu có sừng, là một trong những loài bọ khỏe nhất. Ví dụ: A rhinoceros beetle can lift up to 850 times its weight. (Một con kiến vương có thể nâng khối lượng gấp 850 lần trọng lượng của nó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết