VIETNAMESE

bọ cạp

bù cạp, bò cạp

ENGLISH

scorpion

  
NOUN

/ˈskɔrpiən/

Bọ cạp hay bò cạp hay bù cạp là giống động vật không xương sống, tám chân thuộc lớp Arachnida (động vật hình nhện). Bọ cạp được đặc trưng bởi một chiếc đuôi có móc độc.

Ví dụ

1.

Bọ cạp chủ yếu săn mồi là côn trùng và động vật không xương sống, nhưng cũng có một số loài săn động vật có xương sống.

Scorpions primarily prey on insects and other invertebrates, but some species hunt vertebrates.

2.

Ngòi châm của con bọ cạp nằm ở đuôi nó.

The sting of a scorpion is in its tail.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các loài côn trùng nè!

- ant: con kiến

- bed bug: con rệp

- bee: con ong

- beetle: con bọ cánh cứng

- butterfly: con bướm

- cicada: con ve sầu

- cricket: con dế

- dragonfly: con chuồn chuồn