VIETNAMESE

bình vôi

bình đựng vôi

word

ENGLISH

lime container

  
NOUN

/laɪm kənˈteɪnər/

lime pot

"Bình vôi" là dụng cụ dùng để đựng vôi trong các hoạt động xây dựng hoặc nông nghiệp.

Ví dụ

1.

Bình vôi được lưu trữ trong nhà kho.

The lime container is stored in the shed.

2.

Công nhân đã sử dụng bình vôi cho công trình.

Workers used a lime container for the construction.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Lime container khi nói hoặc viết nhé! Use a lime container - Sử dụng thùng chứa vôi Ví dụ: The farmer used a lime container to spread lime over the field. (Người nông dân sử dụng thùng chứa vôi để rải vôi trên đồng.) Inspect a lime container - Kiểm tra thùng chứa vôi Ví dụ: The lime container was inspected for leaks before use. (Thùng chứa vôi được kiểm tra rò rỉ trước khi sử dụng.) Replace a lime container - Thay thùng chứa vôi Ví dụ: The damaged lime container was replaced during maintenance. (Thùng chứa vôi bị hỏng được thay thế trong quá trình bảo trì.)