VIETNAMESE

bình giảm nhiệt

bình làm mát

word

ENGLISH

cooling tank

  
NOUN

/ˈkuːlɪŋ tæŋk/

heat exchanger

"Bình giảm nhiệt" là thiết bị giúp làm giảm nhiệt độ của chất lỏng hoặc khí.

Ví dụ

1.

Bình giảm nhiệt ngăn quá nhiệt trong hệ thống.

The cooling tank prevents overheating in the system.

2.

Kỹ sư theo dõi sát sao bình giảm nhiệt.

The engineer monitored the cooling tank closely.

Ghi chú

Cooling tank là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật nhiệt và hệ thống làm mát. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Thermal Buffer - Bình giảm nhiệt Ví dụ: A thermal buffer maintains a stable temperature in the cooling system. (Bình giảm nhiệt duy trì nhiệt độ ổn định trong hệ thống làm mát.) check Heat Exchanger Tank - Bình trao đổi nhiệt Ví dụ: The heat exchanger tank transfers heat away from the system. (Bình trao đổi nhiệt truyền nhiệt ra khỏi hệ thống.)