VIETNAMESE

biết rồi

đã biết, không cần nhắc

word

ENGLISH

I already know

  
PHRASE

/aɪ ɔːlˈrɛdi noʊ/

I am aware, I’ve heard it

“Biết rồi” là một câu cảm thán thể hiện việc đã có thông tin hoặc không cần nhắc lại.

Ví dụ

1.

Biết rồi chuyện đó mà.

I already know about that.

2.

Ừ, biết rồi ý bạn là gì.

Yes, I already know what you mean.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của I already know nhé! check I’m aware - Tôi biết rồi Phân biệt: I’m aware diễn tả sự nhận thức rõ, rất gần với I already know. Ví dụ: I’m aware of the situation. (Tôi biết tình hình rồi.) check I knew beforehand - Tôi biết trước rồi Phân biệt: I knew beforehand nhấn mạnh biết từ trước, tương đương I already know. Ví dụ: I knew beforehand about the plan. (Tôi biết trước về kế hoạch đó.) check I’m informed - Tôi đã được thông báo Phân biệt: I’m informed mang nghĩa đã có đủ thông tin, sát nghĩa với I already know. Ví dụ: I’m informed of the changes. (Tôi đã được thông báo về những thay đổi.) check I already heard - Tôi đã nghe rồi Phân biệt: I already heard diễn tả việc đã tiếp nhận thông tin, gần với I already know. Ví dụ: I already heard the news. (Tôi đã nghe tin đó rồi.)