VIETNAMESE

biển báo giao nhau theo vòng xuyến

ENGLISH

roundabout sign

  
NOUN

/ˈraʊndəˌbaʊt saɪn/

Biển báo nguy hiểm giao nhau theo vòng xuyến báo trước nơi giao nhau có bố trí đảo an toàn ở giữa nút giao, các loại xe qua nút giao phải đi vòng xuyến quanh đảo an toàn theo chiều mũi tên

Ví dụ

1.

Bạn không thấy biển báo giao nhau theo vòng xuyến à?

Don't you see the roundabout sign?

2.

Biển báo giao nhau theo vòng xuyến là biển báo nguy hiểm.

The roundabout sign is a warning sign.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển báo nguy hiểm khác: - bend (chỗ ngoặt nguy hiểm) - narrow bridge (cầu hẹp) - two-way traffic (đường hai chiều) - intersection ahead (nơi giao nhau của các đường đồng cấp) - quay of riverbank (kè, vực sâu phía trước) - traffic light ahead (giao nhau có tín hiệu đèn) - steep descent/ ascent (dốc xuống/ lên nguy hiểm)