VIETNAMESE

biển báo giao nhau có tín hiệu đèn

ENGLISH

traffic light ahead sign

  
NOUN

/ˈtræfɪk laɪt əˈhɛd saɪn/

traffic signals ahead

Biển số Giao nhau có tín hiệu đèn để báo trước nơi giao nhau có điều khiển giao thông bằng tín hiệu đèn trong trường hợp người tham gia giao thông khó quan sát thấy đèn để kịp thời xử lý.

Ví dụ

1.

Có biển báo giao nhau có tín hiệu đèn ở góc đường đó.

There's a Traffic light ahead sign at that corner.

2.

Tôi nghĩ chúng ta vừa đi qua biển báo giao nhau có tín hiệu đèn.

I think we just passed a Traffic light ahead sign.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển báo nguy hiểm khác: - bend (chỗ ngoặt nguy hiểm) - narrow bridge (cầu hẹp) - two-way traffic (đường hai chiều) - intersection ahead (nơi giao nhau của các đường đồng cấp) - quay of riverbank (kè, vực sâu phía trước) - roundabout (giao nhau theo vòng xuyến) - steep descent/ ascent (dốc xuống/ lên nguy hiểm)