VIETNAMESE
biển báo giao nhau với đường sắt có rào chắn
ENGLISH
railroad crossing sign
/ˈreɪlˌroʊd ˈkrɔsɪŋ saɪn/
Biển báo giao nhau với đường sắt có rào chắn báo trước sắp đến chỗ giao nhau giữa đường bộ và đường sắt có rào chắn kín hay chắn nửa kín bố trí theo trật tự xen kẽ ở mỗi bên đường sắt và có nhân viên ngành đường sắt điều khiển giao thông.
Ví dụ
1.
Biển báo giao nhau với đường sắt có rào chắn cho biết nơi giao nhau giữa đường sắt và đường bộ có rào chắn.
A railroad railroad crossing sign indicates an intersection of a railway and a road that has barriers.
2.
Phía trước chúng ta có biển báo giao nhau với đường sắt có rào chắn.
There's a railroad crossing sign ahead of us.
Ghi chú
Một số từ vựng về các biển báo nguy hiểm khác: - bend (chỗ ngoặt nguy hiểm) - narrow bridge (cầu hẹp) - two-way traffic (đường hai chiều) - intersection ahead (nơi giao nhau của các đường đồng cấp) - quay of riverbank (kè, vực sâu phía trước) - traffic light ahead (giao nhau có tín hiệu đèn) - steep descent/ ascent (dốc xuống/ lên nguy hiểm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết