VIETNAMESE
biển báo đường ưu tiên
ENGLISH
priority road sign
/praɪˈɔrəti roʊd saɪn/
Biển báo đường ưu tiên là biển báo để biểu thị ưu tiên cho các phương tiện trên đường có đặt biển này được đi trước. Biển đặt tại vị trí thích hợp trước khi đường nhánh sắp nhập vào trục đường chính, yêu cầu phương tiện từ đường nhánh ra phải dừng lại nhường cho phương tiện trên đường chính đi trước.
Ví dụ
1.
Biển báo đường ưu tiên là biển chỉ dẫn.
The priority road sign is an indication sign.
2.
Có một biển báo đường ưu tiên trước mặt chúng ta.
There's a priority road sign in front of us.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại đường trong giao thông: - car/ motorcycle lane: làn đường cho xe hơi/ xe máy - fork/ T-junction: ngã ba - highway: đường cao tốc - motorway: xa lộ - railroad track: đường ray xe lửa - ring road: đường vành đai - toll road: đường có thu phí
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết