VIETNAMESE
biển báo hết đường ưu tiên
ENGLISH
end of the priority road sign
/ɛnd ʌv ðə praɪˈɔrəti roʊd saɪn/
Biển báo hết đường ưu tiên là biển báo hiệu hết đoạn đường được ưu tiên
Ví dụ
1.
Có một biển báo hết đường ưu tiên phía trước chúng ta.
There's an end of the priority road sign ahead of us.
2.
Biển báo hết đường ưu tiên là biển chỉ dẫn.
The end of the priority road sign is an indication sign.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại đường trong giao thông: - car/ motorcycle lane: làn đường cho xe hơi/ xe máy - fork/ T-junction: ngã ba - highway: đường cao tốc - motorway: xa lộ - railroad track: đường ray xe lửa - ring road: đường vành đai - toll road: đường có thu phí
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết