VIETNAMESE
bìa trình ký
ENGLISH
clipboard
/ˈklɪpˌbɔrd/
Bìa trình ký là vật được dùng để kẹp tài liệu giấy tờ văn bản cần trình ký một cách tiện dụng và dễ dàng.
Ví dụ
1.
Nhân viên kẹp tài liệu vào bìa trình ký trước khi đưa cho sếp.
Staff always put documents in the clipboard before submitting their boss.
2.
Bạn có thể tìm mua bìa trình ký dễ dàng ở bất kì thành phố nào.
You can buy a clipboard easily in any city.
Ghi chú
Một số chức danh trong công ty:
- CEO - Chief Executive Officer (Giám đốc Điều hành)
- CSO - Chief Sales Officer (Giám đốc Chiến lược)
- CFO - Chief Financial Officer (Giám đốc Tài chính)
- CMO - Chief Marketing Officer (Giám đốc Marketing)
- CLO - Chief Legal Officer (Giám đốc Pháp lý)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết