VIETNAMESE
bìa trình ký
ENGLISH
clipboard
/ˈklɪpˌbɔrd/
Bìa trình ký là vật được dùng để kẹp tài liệu giấy tờ văn bản cần trình ký một cách tiện dụng và dễ dàng.
Ví dụ
1.
Nhân viên kẹp tài liệu vào bìa trình ký trước khi đưa cho sếp.
Staff always put documents in the clipboard before submitting their boss.
2.
Bạn có thể tìm mua bìa trình ký dễ dàng ở bất kì thành phố nào.
You can buy a clipboard easily in any city.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "board" nhé!
1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới)
2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.)
3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.)
4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết