VIETNAMESE

bị kinh phong

bị động kinh

ENGLISH

epileptic

  
ADJ

/ˌɛpəˈlɛptɪk/

Bị kinh phong là hiện tượng do sự rối loạn của hệ thống thần kinh trung ương, khiến cho hoạt động của não gặp phải vấn đề dẫn tới những thay đổi trong việc điều khiển, suy nghĩ hay hoạt động của cơ thể.

Ví dụ

1.

Thời niên thiếu, ông bị kinh phong, và do đó không thể được học hành bình thường.

In his boyhood he suffered from epileptic fits, and could therefore not receive a regular education.

2.

Colette bị kinh phong khiến cô ngừng thở.

Colette suffered an epileptic seizure which caused her to stop breathing.

Ghi chú

Chúng ta cùng học qua một số từ vựng chỉ các bệnh về thần kinh nha! - tremor: run vô căn - ataxia: mất điều hòa - restless legs syndrome: hội chứng chân tay bồn chồn - dementia: sa sút trí tuệ - concussion: chấn động não - Parkinson's disease: bệnh Parkinson