VIETNAMESE
bếp than
bếp nướng than, lò nướng than
ENGLISH
charcoal grill
/ˈʧɑrˌkoʊl grɪl/
brazier
Bếp than là loại bếp bếp truyền thống sử dụng nhiên liệu than để tạo nguồn nhiệt làm chín thực phẩm.
Ví dụ
1.
Bếp than có thể được sử dụng trong khoảng một giờ trước khi than bắt đầu cạn kiệt và không còn đủ nhiệt để tiếp tục nấu.
A charcoal grill can be used for about an hour before the coals begin to die out and the heat is no longer sufficient to continue cooking.
2.
Những xiên thịt cừu được tẩm ướp gia vị trước khi cho lên bếp than.
The skewered lamb is marinated in spices before being placed on a charcoal grill.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt grill và roast nha!
- Grill và roast đều có nghĩa là nướng tuy nhiên grill thường dùng để chỉ các việc nướng mà ta làm chín thức ăn trên 1 bề mặt kim loại có sự tác động trực tiếp của lửa. Ta thường dùng từ này để chỉ các việc nướng các loại thức ăn được thái mỏng.
- Roast cũng có nghĩa là nướng tuy nhiên roast thường dùng để chỉ các việc nướng mà ta làm chín thức ăn trong 1 cái lò với sự tác động gián tiếp của nhiệt. Roast thường dùng để chỉ các việc nướng các loại thức ăn có kích thước lớn và dày.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết