VIETNAMESE
bèo Nhật Bản
ENGLISH
water hyacinth
/ˈwɔtər ˈhaɪəˌsɪnθ/
Bèo Nhật Bản là cây thân thảo, sống nổi trên mặt nước. Lá mọc dạng hoa thị, tròn hoặc gần tròn, nhẵn, đầu lá hơi nhọn, mép lá uốn lượn, gân hình cung sát nhau. Hoa thường có màu tím xen kẽ trắng, không đều màu.
Ví dụ
1.
Bèo Nhật Bản sinh trưởng và sinh sản nhanh nên có thể phủ kín các khu vực ao hồ rộng lớn.
Water hyacinth grows and reproduces quickly, so it can cover large portions of ponds and lakes.
2.
Bèo Nhật Bản có thể hấp thụ một lượng lớn kim loại nặng có hại.
Water hyacinth can absorb a large amount of harmful heavy metals.
Ghi chú
Chúng ta cùng học học từ vựng về các loại bèo nha! - pistia: bèo cái - wolffia: bèo tấm - azolla: bèo dâu - water hyacinth: bèo nhật bản - salvinia natans: bèo ong
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết