VIETNAMESE
bệnh viện tuyến trung ương
bệnh viện tuyến trên
ENGLISH
central hospital
NOUN
/ˈsɛntrəl ˈhɑˌspɪtəl/
first-level hospital
Bệnh viện tuyến trung ương bao gồm viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa hạng I thuộc Sở Y tế và Y tế Ngành.
Ví dụ
1.
Hơn 400 người đã bị thương, và bệnh viện tuyến trung ương đã dùng hết nguồn máu được cung ứng.
More than 400 people were injured, and the central hospital ran out of blood supply.
2.
Bệnh viện tuyến trung ương là sự lựa chọn ưu tiên của nhiều người khi lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh.
Central hospitals are the preferred choice of many people when choosing a medical facility.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết