VIETNAMESE

bệnh viện tuyến trên

bệnh viện cấp trên

ENGLISH

first-level hospital

  
NOUN

/fɜrst-ˈlɛvəl ˈhɑˌspɪtəl/

upper level hospital

Bệnh viện tuyến trên là bệnh viện cấp cao, phụ trách khám chữa bệnh cho các ca bệnh mà tuyến dưới không xử lý được.

Ví dụ

1.

Hầu hết mọi người sẽ tìm đến khám chữa bệnh tại một bệnh viện tuyến trên.

Most people will seek the medical treatment from a first-level hospital.

2.

Khi bệnh nhân cần những cuộc đại phẫu, họ nên được chuyển đến các bệnh viện tuyến trên.

When patients need major surgery, they are meant to be referred to a first-level hospital.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như central hospital, first-level hospital và upper level hospital nha!

- central hospital (bệnh viện tuyến trung ương): More than 400 people were injured, and the central hospital ran out of blood supply. (Hơn 400 người đã bị thương, và bệnh viện tuyến trung ương đã dùng hết nguồn máu cung ứng.)

- first-level hospital (bệnh viện tuyến trên): Most people will seek the medical treatment from a first-level hospital. (Hầu hết mọi người sẽ tìm đến khám chữa bệnh tại một bệnh viện tuyến trên.)

- upper level hospital (bệnh viện cấp trên): I only trust the consultation of doctors from upper level hospitals. (Tôi chỉ tin vào lời từ vấn của bác sĩ từ bệnh viện cấp trên.)