VIETNAMESE

bệnh viện nhân dân

Bệnh viện công lập

ENGLISH

People's Hospital

  
NOUN

/ˈpipəlz ˈhɑˌspɪtəl/

public hospital

Bệnh viện nhân dân là cơ sở khám chữa bệnh được thành lập dưới quyết định của Ủy Ban nhân dân.

Ví dụ

1.

Bệnh viện nhân dân cung cấp nhiều dịch vụ.

People's hospitals provide many services.

2.

Emma được đưa đến bệnh viện nhân dân vì chấn động.

Emma was rushed to a people's hospital with a concussion.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ khoa khám bệnh nhé!

- Internal medicine: khoa nội

- Andrology: nam khoa

- Cardiology: khoa tim

- Dermatology: chuyên khoa da liễu

- Imaging department: khoa chẩn đoán hình ảnh

- Department of general neurology: khoa thần kinh tổng quát