VIETNAMESE

bệnh viện nhân dân gia định

ENGLISH

Gia Dinh Hospital of the People

  
NOUN

/gia dɪn ˈhɑˌspɪtəl ʌv ðə ˈpipəl/

Bệnh viện Nhân dân Gia Định là bệnh viện đa khoa có lịch sử phát triển lâu đời.

Ví dụ

1.

Nhà tôi khá gần bệnh viện Nhân dân Gia Định.

My home is pretty near to Gia dinh Hospital of the People.

2.

Bệnh viện Nhân dân Gia Định là bệnh viện lớn trong khu vực Bình Thạnh và Phú Nhuận.

Gia Dinh Hospital of the People is a large hospital in Binh Thanh District and Phu Nhuan District.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hospital clinic nha!

- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.

Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.

(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)

- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập

Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up

(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)