VIETNAMESE

bệnh viện da liễu trung ương

ENGLISH

national hospital of dermatology and venereology

  
NOUN

/ˈnæʃənəl ˈhɑˌspɪtəl ʌv ˌdɜrməˈtɑləʤi ænd Venereology/

Bệnh viện Da liễu Trung ương là bệnh viện đầu ngành của nước ta và chuyên chữa trị, điều trị các chứng bệnh về da.

Ví dụ

1.

Anh ấy đến Bệnh viện Da liễu Trung ương sau khi bị sùi mào gà.

He's in the National Hospital of Dermatology and Venereology after having condyloma acuminate.

2.

Cô ấy đã vào Bệnh viện Da liễu Trung ương để làm thêm các xét nghiệm.

She was admitted to the National Hospital of Dermatology and Venereology for further tests.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hospital clinic nha!

- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.

Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.

(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)

- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập

Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up

(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)