VIETNAMESE
bệnh viện da liễu trung ương
ENGLISH
national hospital of dermatology and venereology
/ˈnæʃənəl ˈhɑˌspɪtəl ʌv ˌdɜrməˈtɑləʤi ænd Venereology/
Bệnh viện Da liễu Trung ương là bệnh viện đầu ngành của nước ta và chuyên chữa trị, điều trị các chứng bệnh về da.
Ví dụ
1.
Anh ấy đến Bệnh viện Da liễu Trung ương sau khi bị sùi mào gà.
He's in the National Hospital of Dermatology and Venereology after having condyloma acuminate.
2.
Cô ấy đã vào Bệnh viện Da liễu Trung ương để làm thêm các xét nghiệm.
She was admitted to the National Hospital of Dermatology and Venereology for further tests.
Ghi chú
Cùng học các từ liên quan đến các bệnh về da nhé!
- dandruff: gàu
- acne vulgaris: mụn trứng cá thông thường
- atopic dermatitis: viêm da cơ địa
- furunculosis: nhọt
- condyloma acuminate: sùi mào gà
- folliculitis: viêm nang lông
- gonorrhea: lậu
- herpes genitalis: herpes sinh dục
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết