VIETNAMESE
bệnh tự miễn
ENGLISH
autoimmune disease
/ˌɔːtəʊɪˈmjuːn dɪˈziːz/
Bệnh tự miễn là những bệnh lý xảy ra do hệ miễn dịch cơ thể mất đi khả năng nhận biết và phân biệt các kháng nguyên của cơ thể với các tác nhân gây hại bên ngoài.
Ví dụ
1.
Bệnh tự miễn dịch có thể gây rụng tóc toàn bộ.
The autoimmune disease can cause total hair loss.
2.
Ít nhất 80 loại bệnh tự miễn đã được xác định, với một số bằng chứng cho thấy có thể có hơn 100 loại.
At least 80 types of autoimmune diseases have been identified, with some evidence suggesting that there may be more than 100 types.
Ghi chú
Bệnh tự miễn (autoimmune disease) là những bệnh lý xảy ra do hệ miễn dịch (immune system) cơ thể mất đi khả năng nhận biết và phân biệt các kháng nguyên (antigen) của cơ thể với các tác nhân gây hại bên ngoài.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết