VIETNAMESE

bệnh suy dinh dưỡng

ENGLISH

malnutrition

  
NOUN

/ˌmælnuˈtrɪʃən/

Bệnh suy dinh dưỡng là tình trạng thiếu hụt các chất dinh dưỡng cần thiết làm ảnh hưởng đến quá trình sống, hoạt động và tăng trưởng bình thường của cơ thể.

Ví dụ

1.

Nghiên cứu chỉ ra mối quan hệ giữa nghèo đói và bệnh suy dinh dưỡng.

The research establishes a relationship between poverty and malnutrition.

2.

Không nghi ngờ gì nữa, bệnh suy dinh dưỡng sẽ khiến người bệnh yếu đi.

Malnutrition, without a doubt, weakens the sufferer.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh liên quan đến bệnh suy dinh dưỡng nha! - poor diets (chế độ ăn thiếu dưỡng chất) - digestive disorders (bệnh rối loạn tiêu hóa) - ulcerative colitis (bệnh viêm loét đại tràng) - sluggish (uể oải) - heart failure(bệnh suy tim) - acute liver failure (bệnh suy gan) - respiratory distress (bệnh suy hô hấp)