VIETNAMESE
bệnh đậu mùa
đậu mùa
ENGLISH
smallpox
/ˈsmɔlˌpɑks/
variola
Bệnh đậu mùa là bệnh truyền nhiễm cấp tính do virus Herpes zoster gây nên, lây từ người sang người qua đường hô hấp hoặc tiếp xúc gần.
Ví dụ
1.
Trước khi bệnh đậu mùa bị tiêu diệt, nó là một bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng do vi rút variola gây ra.
Before smallpox was eradicated, it was a serious infectious disease caused by the variola virus.
2.
Tôi đã tiêm vắc xin nên miễn nhiễm với bệnh đậu mùa.
I'm immune to smallpox as a result of vaccination.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số bệnh lây nhiễm (infectious disease) nha !
- chickenpox, smallpox (thủy đậu, đậu mùa)
- influenza (cảm cúm)
- malaria, dengue fever (sốt rét, sốt xuất huyết)
- measles, mumps, (bệnh sởi, quai bị)
- pneumonia, tuberculosis, whooping cough (viêm phổi, lao phổi, ho gà)
- viral hepatitis (viêm gan siêu vi)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết