VIETNAMESE
bên mua
người mua
ENGLISH
buyer
/ˈbaɪə/
purchaser
“Bên mua” là người hoặc tổ chức nhận hàng hóa hoặc dịch vụ và có nghĩa vụ thanh toán.
Ví dụ
1.
Bên mua đã nhận hàng.
The buyer accepted the delivery.
2.
Bên mua phải thanh toán trong vòng 7 ngày.
The buyer must pay within 7 days.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ buyer khi nói hoặc viết nhé!
Represent a buyer – đại diện cho bên mua
Ví dụ:
The agent represented a buyer during the property purchase.
(Đại lý đại diện cho bên mua trong quá trình mua bất động sản)
Advise a buyer – tư vấn cho bên mua
Ví dụ:
The consultant advised a buyer on the best deal available.
(Nhà tư vấn đã tư vấn cho bên mua về giao dịch tốt nhất có sẵn)
Negotiate for a buyer – đàm phán cho bên mua
Ví dụ:
She negotiated for a buyer to secure a lower price.
(Cô ấy đàm phán cho bên mua để đảm bảo giá thấp hơn)
Qualify a buyer – xác định đủ điều kiện cho bên mua
Ví dụ:
The bank qualified a buyer for the mortgage loan.
(Ngân hàng xác định bên mua đủ điều kiện cho khoản vay thế chấp)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết