VIETNAMESE

bể điều hoà

ENGLISH

air tank

  
NOUN

/ɛr tæŋk/

Bể điều hòa là bể đảm bảo cho quá trình xử lý nước thải khi vào các hệ thống phía sau. Đảm bảo nồng độ, lưu lượng của nước thải luôn luôn đảm bảo ổn định, duy trì ở mức hoạt động.

Ví dụ

1.

Bể điều hoà của chúng tôi bị hỏng, bạn có thể kiểm tra được không?

Our air tanks is broken, can you take a look at it?

2.

Vai trò chính của bể điều hoà là cung cấp khí nén tạm thời.

The primary role of an air tank is to provide temporary storage for compressed air.

Ghi chú

Bể điều hoà (Air tank) là bể đảm bảo (ensures) cho quá trình xử lý nước thải (wastewater treatment) khi vào các hệ thống phía sau. Đảm bảo nồng độ (concentration), lưu lượng (flow) của nước thải luôn luôn đảm bảo ổn định, duy trì ở mức hoạt động.