VIETNAMESE

bể điều hoà

word

ENGLISH

air tank

  
NOUN

/ɛr tæŋk/

Bể điều hòa là bể đảm bảo cho quá trình xử lý nước thải khi vào các hệ thống phía sau. Đảm bảo nồng độ, lưu lượng của nước thải luôn luôn đảm bảo ổn định, duy trì ở mức hoạt động.

Ví dụ

1.

Bể điều hoà của chúng tôi bị hỏng, bạn có thể kiểm tra được không?

Our air tanks is broken, can you take a look at it?

2.

Vai trò chính của bể điều hoà là cung cấp khí nén tạm thời.

The primary role of an air tank is to provide temporary storage for compressed air.

Ghi chú

Air Tank là một từ vựng thuộc lĩnh vực Công nghiệp và Cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Pressure Vessel - Bình chịu áp lực Ví dụ: An air tank is a type of pressure vessel used to store compressed air. (Bể điều hòa là một loại bình chịu áp lực dùng để chứa khí nén.)

check Compressed Air - Khí nén Ví dụ: Compressed air stored in the air tank is used for various industrial applications. (Khí nén được chứa trong bể điều hòa được sử dụng cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.)

check Air Compressor - Máy nén khí Ví dụ: The air compressor fills the air tank with compressed air for use in machinery. (Máy nén khí sẽ bơm khí nén vào bể điều hòa để sử dụng trong các thiết bị máy móc.)