VIETNAMESE

Bắt đền

yêu cầu đền bù

word

ENGLISH

Demand compensation

  
VERB

/dɪˈmɑːnd ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/

Seek restitution

Bắt đền là yêu cầu bồi thường hoặc trách nhiệm từ người khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy bắt đền vì thiệt hại gây ra.

She demanded compensation for the damages caused.

2.

Vui lòng giải quyết tranh chấp một cách hòa bình khi bắt đền.

Please resolve disputes amicably when demanding compensation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Demand khi nói hoặc viết nhé! Demand an apology - Yêu cầu lời xin lỗi Ví dụ: She demanded an apology from her colleague for the rude behavior. (Cô ấy yêu cầu lời xin lỗi từ đồng nghiệp vì hành vi thô lỗ.) Demand justice - Đòi hỏi công lý Ví dụ: The protesters demanded justice for the victims. (Những người biểu tình đòi hỏi công lý cho các nạn nhân.) Demand answers - Yêu cầu câu trả lời Ví dụ: The media demanded answers from the officials about the scandal. (Truyền thông yêu cầu câu trả lời từ các quan chức về vụ bê bối.) Demand higher wages - Đòi tăng lương Ví dụ: The workers went on strike to demand higher wages. (Công nhân đình công để đòi tăng lương.)