VIETNAMESE
Bao thanh toán
Tài trợ hóa đơn
ENGLISH
Factoring
/ˈfæktərɪŋ/
Invoice finance
“Bao thanh toán” là dịch vụ tài chính trong đó công ty tài chính trả trước cho doanh nghiệp một phần hoặc toàn bộ số tiền từ hóa đơn bán hàng.
Ví dụ
1.
Bao thanh toán giúp doanh nghiệp duy trì dòng tiền.
Factoring helps businesses maintain cash flow.
2.
Dịch vụ bao thanh toán cải thiện quản lý thanh khoản.
Factoring services improve liquidity management.
Ghi chú
Factoring là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Factoring nhé!
Nghĩa 1: Phân tích hoặc tính đến các yếu tố
Ví dụ:
The team is factoring in the possible risks before launching the product.
(Nhóm đang xem xét các rủi ro có thể xảy ra trước khi tung sản phẩm ra thị trường.)
Nghĩa 2: Phân tích số trong toán học
Ví dụ:
Factoring large numbers is a key concept in cryptography.
(Phân tích số lớn là một khái niệm quan trọng trong mật mã học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết