VIETNAMESE

bào ngư

ENGLISH

abalone

  
NOUN

/ˌæbəˈloʊni/

Bào ngư là động vật có vỏ thường sinh sống ở các vùng nước lạnh ven biển trên khắp thế giới. Về mặt sinh học, bào ngư là động vật thân mềm thuộc họ Haliotidae, chi Haliotis.

Ví dụ

1.

Bào ngư là loài ốc sống ở biển.

Abalones are marine snails.

2.

Bào ngư là một loài động vật có vỏ chứa xà cừ và có thể ăn được.

Abalone is a shellfish that can be eaten as food. Its shell contains mother-of-pearl.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các loại hải sản thân mềm nè!

- abalone: bào ngư

- scallop: sò điệp

- oyster: hàu 

- clam: nghêu

- snail: ốc nói chung