VIETNAMESE

bào gỗ

dụng cụ bào

word

ENGLISH

wood planer

  
NOUN

/wʊd ˈpleɪnər/

shaving tool

"Bào gỗ" là dụng cụ dùng để làm phẳng hoặc tạo hình bề mặt gỗ.

Ví dụ

1.

Bào gỗ làm phẳng bề mặt gỗ thô ráp.

The wood planer smooths the rough wooden surface.

2.

Anh ấy điều chỉnh lưỡi dao của bào gỗ.

He adjusted the blade of the wood planer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Wood planer khi nói hoặc viết nhé! check Use a wood planer - Sử dụng máy bào gỗ Ví dụ: The carpenter used a wood planer to smooth the surface. (Thợ mộc sử dụng máy bào gỗ để làm nhẵn bề mặt.) check Inspect a wood planer - Kiểm tra máy bào gỗ Ví dụ: The wood planer was inspected for dull blades. (Máy bào gỗ được kiểm tra để phát hiện lưỡi dao cùn.) check Replace wood planer blades - Thay lưỡi dao máy bào gỗ Ví dụ: The blades on the wood planer were replaced to improve efficiency. (Lưỡi dao trên máy bào gỗ được thay thế để cải thiện hiệu quả.)