VIETNAMESE

Báo công an

trình báo cảnh sát

word

ENGLISH

Notify the police

  
VERB

/ˈnəʊtɪfaɪ ðə pəˈliːs/

Report crime

Báo công an là thông báo hoặc trình báo một sự việc với lực lượng công an.

Ví dụ

1.

Anh ấy báo công an về hoạt động đáng ngờ.

He notified the police about the suspicious activity.

2.

Vui lòng đảm bảo độ chính xác khi báo công an.

Please ensure accuracy when notifying the police.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Notify khi nói hoặc viết nhé! checkNotify authorities - Thông báo cho cơ quan chức năng Ví dụ: They notified the authorities about the illegal activities. (Họ thông báo cho cơ quan chức năng về các hoạt động phi pháp.) checkNotify immediately - Thông báo ngay lập tức Ví dụ: She notified the management immediately after the incident. (Cô ấy thông báo cho ban quản lý ngay lập tức sau sự việc.) checkNotify by email - Thông báo qua email Ví dụ: The company notified its employees about the new policy by email. (Công ty thông báo cho nhân viên về chính sách mới qua email.) checkNotify in writing - Thông báo bằng văn bản Ví dụ: They were notified in writing about the changes in their contract. (Họ được thông báo bằng văn bản về những thay đổi trong hợp đồng của mình.)