VIETNAMESE

báo cáo đột xuất

báo cáo sự cố

ENGLISH

incident report

  
NOUN

/ˈɪnsədənt rɪˈpɔrt/

Báo cáo đột xuất là một báo cáo được chuẩn bị để báo cáo về sự cố, tai nạn hoặc vấn đề khẩn cấp đã xảy ra trong công ty.

Ví dụ

1.

Sĩ quan an toàn đã lập báo cáo đột xuất sau tai nạn.

The safety officer filed an incident report after the accident.

2.

Phòng IT đã nộp báo cáo đột xuất về sự cố hệ thống.

The IT department submitted an incident report for the system outage.

Ghi chú

Từ "report" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có các nét nghĩa sau đây: 1. nghiên cứu, khảo sát Example: According to the report, we are facing an obesity crisis. (Theo khảo sát, chúng ta đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng béo phì.) 2. bảng điểm Example: She got a better report card this time. (Lần này cô ấy đã nhận được phiếu báo điểm tốt hơn lần trước.) 3. tin đồn Example: There are unconfirmed reports of a shooting in the capital. (Có nhiều tin đồn chưa được xác thực về một vụ xả súng ở thủ đô.) 4. nhân viên dưới quyền Example: He was finding one of his reports very difficult to manage. (Anh ta thấy một trong những nhân viên dưới quyền của anh ấy rất khó quản lý.) 5. tiếng nổ lớn (của súng) Example: As the robber entered the bank, he fired a single report from his pistol to intimidate the customers and employees. (Khi tên cướp vào ngân hàng, hắn đã bắn một tiếng súng để đe dọa khách hàng và nhân viên. Ngoài ra, ta còn thấy 1 thành ngữ thông dụng liên quan đến từ này đó là - of bad/good report với nét nghĩa có danh tiếng tốt hoặc xấu Example: He is a man of good report. (Anh ta là một người đàn ông có danh tiếng tốt.)