VIETNAMESE
bánh mỳ sữa
ENGLISH
milk bread
/mɪlk brɛd/
Bánh mì sữa là loại bánh mì có thớ bánh dai mềm, ngọt béo vị kem bơ.
Ví dụ
1.
Bánh mỳ sữa Nhật Bản có lẽ là loại bánh mì nhẹ nhất, mềm mịn nhất mà bạn sẽ bắt gặp.
Japanese milk bread is probably the lightest, fluffiest, most tender bread you'll come across.
2.
Bánh mỳ sữa là một loại bánh mì trắng nhẹ, bông xốp, cực kỳ mềm được làm từ sữa, rất thích hợp để làm bánh mì nướng, bánh mì sandwich hoặc đơn giản là thưởng thức 1 mình nó.
Milk bread is an incredibly soft, fluffy, light white bread made with milk that's perfect for toast, sandwiches, or simply enjoying by itself.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại bánh: - crepe (bánh kếp) - pastry (bánh ngọt nhiều lớp) - pretzel (bánh xoắn) - croissant (bánh sừng bò) - bagel (bánh mì vòng) - bread (bánh mì)
Sự đa dạng của các loại sữa làm cho số lượng từ vựng liên quan đến các loại sữa ngày càng nhiều. Chúng ta cùng học một số loại sữa phổ biến trên thị trường nhé:
Sữa bột: powdered milk
Sữa công thức: formula milk
Sữa đặc: condensed milk
Sữa tiệt trùng: UHT (ultra-high-temparature) milk
Sữa tươi: fresh milk
Sữa tươi tiệt trùng: UHT (ultra-high-temparature) fresh milk
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết