VIETNAMESE

bánh đa nướng

bánh đa vừng

ENGLISH

sesame rice cracker

  
NOUN

/ˈsɛsəmi raɪs ˈkrækər/

Bánh đa nướng là loại bánh đa bình thường được nướng lên. Thông thường khi nhắc tới bánh đa nướng người ta sẽ nghĩ đến loại bánh đa vừng đen thường được dùng chung với các món như hến xúc bánh đa, mì Quảng,... hoặc cũng có thể ăn không như vậy.

Ví dụ

1.

Tôi nghĩ rằng bất cứ khi nào bạn đến Huế, bạn phải thử món hến xúc bánh đa nướng.

I think whenever you go to Hue, you have to try stir-fried baby clams served with sesame rice crackers.

2.

Bánh đa nướng là một trong những đặc sản của tỉnh Hà Tĩnh, rất nhiều du khách đã mua về làm quà cho gia đình.

The sesame rice cracker is one of the Ha Tinh province's specialties. Many visitors had bought this as a gift for their families.

Ghi chú

Một số món ăn Việt Nam có dùng bánh đa/ bánh tráng: - mixed rice paper: bánh tráng trộn - grilled rice paper: bánh tráng nướng - grilled rice cracker: bánh đa nướng - crab cake soup with red rice noodles: bánh đa cua - spring roll: gỏi cuốn - fried spring roll: chả giò, nem rán

Cùng học 1 idiom với rice nhé!

- like white on rice: rất gần, gần nhất có thể

Ví dụ: When Bob found out I had front row tickets for the concert, he stuck to me like white on rice. (Khi Bob phát hiện ra tôi có vé ngồi hàng ghế đầu cho buổi hòa nhạc, anh ấy dính chặt lấy tôi gần nhất có thể.)