VIETNAMESE
bánh chuối hấp
ENGLISH
steamed banana cake
/stimd bəˈnænə keɪk/
Bánh chuối hấp là một món ăn vặt của miền Nam (Việt Nam) hấp dẫn được nhiều thực khách. Bánh chuối ngon dẻo được phủ lớp nước cốt dừa béo có một chút ít vị mặn vì vậy tuy là một món ăn ngọt nhưng lại không ngán, lại rắc một ít đậu phộng rang nghiền mịn và những hạt vừng vàng thơm đem lại sự hòa quyện và mùi vị.
Ví dụ
1.
Bánh chuối hấp được dùng với nước cốt dừa và mè nướng.
Steamed banana cakes are served with coconut milk and toasted sesame seeds.
2.
Bánh chuối hấp là món ăn vặt ở Nam Bộ hấp dẫn nhiều thực khách.
Steamed banana cake is a snack in Southern Vietnam that attracts many diners.
Ghi chú
Một số từ vựng về các món ăn đường phố ở Việt Nam: - spring rolls (gỏi cuốn) - mini shrimp pancakes (bánh khọt) - Vietnamese sizzling crepes (bánh xèo) - soft thin vermicelli noodles with roasted pork (bánh hỏi heo quay) - mixed/ grilled rice paper (bánh tráng trộn/ nướng) - stir fried corn (bắp xào)
Ngoài mang nghĩa là hơi nước, steam còn mang những nghĩa khác như:
- nghị lực, sức cố gắng: get up steam - tập trung sức lực.
- xả hơi, thư giãn: blow off/let of steam.
- xì hết hơi, xẹp đi - run out of steam.
- dựa vào hơi sức mình - under our own steam.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết