VIETNAMESE

bảng trao giải thưởng

ENGLISH

prize board

  
NOUN

/praɪz bɔrd/

Bảng trao giải thưởng là loại biển cầm tay dùng để trao giải thưởng, tôn vinh cá nhân. Được dùng dưới dạng cầm tay và thường sử dụng trong những dịp liên hoan tổng kết, thi đấu, sự kiện, thông báo trúng thưởng,… Vì thường dùng để cầm tay nên bảng trao giải thưởng phải có trọng lượng nhẹ.

Ví dụ

1.

Công ty chúng tôi đã từng làm bảng trao giải thưởng cho nhiều chương trình truyền hình nổi tiếng.

Our company had been making prize boards for many famous TV shows.

2.

Chúng tôi đang tìm kiếm một công ty có thể giúp chúng tôi thiết kế một bảng trao giải thưởng cho người chiến thắng trong cuộc thi của chúng tôi.

We are looking for a company that can help us design a prize board for the winner of our competition.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến giải thưởng:

- award/ prize (giải thưởng)

- competition (cuộc thi)

- winner (người chiến thắng)

- nominee (người được đề cử)

- academy awards (giải thưởng viện hàn lâm)

- runner-up (á quân)

- consolation prize (giải khuyến khích)