VIETNAMESE

bảng hiệu công ty

biển hiệu công ty, biển hiệu doanh nghiệp, bảng hiệu doanh nghiệp

word

ENGLISH

company signboard

  
NOUN

/ˈkʌmpəni ˈsaɪnbɔrd/

company signboard, business sign, company signboard

Bảng hiệu công ty là bảng thể hiện thông tin công ty.

Ví dụ

1.

Bảng hiệu công ty hữu ích vì chúng rất dễ di chuyển, tiết kiệm chi phí.

Company signboards are beneficial as they are very portable, cost-effective.

2.

Tôi đang tìm kiếm ý tưởng thiết kế cho bảng hiệu công ty của chúng ta.

I'm scouring for ideas for the design of our company signboard.

Ghi chú

Từ company signboard là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanhnhận diện thương hiệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Corporate identity – Nhận diện doanh nghiệp Ví dụ: A company signboard displays the corporate identity to the public. (Bảng hiệu công ty thể hiện nhận diện doanh nghiệp đến công chúng.)

check Business entrance – Lối vào doanh nghiệp Ví dụ: A company signboard is placed at the business entrance for visibility. (Bảng hiệu công ty được đặt tại lối vào doanh nghiệp để dễ nhận diện.)

check Branding element – Yếu tố thương hiệu Ví dụ: The company signboard serves as an important branding element. (Bảng hiệu công ty là một yếu tố thương hiệu quan trọng.)

check Signage design – Thiết kế bảng hiệu Ví dụ: Company signboards must follow signage design regulations and aesthetics. (Bảng hiệu công ty cần tuân thủ quy định và yếu tố thẩm mỹ về thiết kế bảng hiệu.)