VIETNAMESE

bản vẽ thiết kế

bản vẽ thi công

word

ENGLISH

construction drawing

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ˈdrɔɪŋ/

Bản vẽ thiết kế là bản vẽ biểu diễn hình dáng, cấu tạo, mô hình của công trình phục vụ cho việc thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị cho công trình.

Ví dụ

1.

Bản vẽ thiết kế phải được hoàn thành trước thứ Sáu và sau đó chúng ta sẽ bàn bạc thêm về nó với khách hàng của chúng ta.

The construction drawing must be finished before Friday and then we will further discuss it with our client.

2.

Bản vẽ thiết kế cung cấp các bản vẽ chi tiết và được đo đạc chính xác của một thiết kế và các bộ phận của nó, để hướng dẫn nhà thầu xây dựng.

Construction drawings provide accurately measured and detailed drawings of a design, and its parts, to guide the contractor in its construction.

Ghi chú

Từ construction drawing là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựngthiết kế kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Blueprint – Bản vẽ kỹ thuật Ví dụ: A construction drawing is a type of blueprint used for building structures. (Bản vẽ thiết kế là một loại bản vẽ kỹ thuật dùng để xây dựng công trình.)

check Technical detail – Chi tiết kỹ thuật Ví dụ: Construction drawings provide essential technical details for contractors. (Bản vẽ thiết kế cung cấp chi tiết kỹ thuật quan trọng cho nhà thầu thi công.)

check Site plan – Mặt bằng thi công Ví dụ: A site plan is included in a construction drawing set. (Mặt bằng thi công được bao gồm trong bộ bản vẽ thiết kế.)

check Structural layout – Bố trí kết cấu Ví dụ: Construction drawings guide the structural layout of buildings. (Bản vẽ thiết kế hướng dẫn cách bố trí kết cấu của công trình.)