VIETNAMESE

bắn vào

nhắm bắn vào

word

ENGLISH

Shoot at

  
VERB

/ʃuːt æt/

Fire at

Bắn vào là nhắm bắn vào một mục tiêu cụ thể.

Ví dụ

1.

Họ bắn vào mục tiêu để cải thiện độ chính xác.

They shot at the target to improve their aim.

2.

Vui lòng đảm bảo các biện pháp an toàn khi bắn vào mục tiêu.

Please ensure safety measures when shooting at objects.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ shoot at khi nói hoặc viết nhé! checkShoot at a target - Bắn vào mục tiêu Ví dụ: He practiced shooting at the target all afternoon. (Anh ấy luyện bắn vào mục tiêu suốt buổi chiều.) checkShoot at someone - Bắn vào ai đó Ví dụ: The robbers shot at the police during the chase. (Những tên cướp bắn vào cảnh sát trong cuộc rượt đuổi.) checkShoot at random - Bắn một cách ngẫu nhiên Ví dụ: The suspect was accused of shooting at random in the crowd. (Nghi phạm bị buộc tội bắn ngẫu nhiên vào đám đông.) checkShoot at close range - Bắn ở cự ly gần Ví dụ: The hunter shot the animal at close range. (Thợ săn bắn con vật ở cự ly gần.) checkShoot at a moving object - Bắn vào vật thể đang di chuyển Ví dụ: The soldiers were trained to shoot at moving objects. (Những người lính được huấn luyện để bắn vào vật thể đang di chuyển.)