VIETNAMESE
bắn
ENGLISH
shoot
/ʃuːt/
Bắn là dùng lực đẩy để phóng một vật thể như viên đạn, mũi tên đến một đích nào đó.
Ví dụ
1.
Hắn bắn cô ấy ngay vào mặt.
He shoot her right the face.
2.
Những tay thợ săn bắn chú nai ngay cùng một lúc.
The hunters shoot the deer at the same time.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu từ vựng các loại vũ khí tầm xa (ranged weapons) nha: - gun / pistol (Súng) - bow (Cung) - rocket (Tên lửa) - dart (Phi tiêu) - cannon (Đại bác)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết