VIETNAMESE

bàn

word

ENGLISH

table

  
NOUN

/ˈteɪbəl/

desk

Bàn là một loại nội thất, với cấu tạo của nó hàm chứa một mặt phẳng nằm ngang có tác dụng dùng để nâng đỡ cho những vật dụng hay vật thể mà người dùng muốn đặt lên mặt bàn đó.

Ví dụ

1.

Họ ngồi quanh bàn ăn và bàn về chính trị.

They sat round the dinner table, arguing about politics.

2.

Đây là phòng họp của công ty tôi, nơi để chúng tôi gặp gỡ khách hàng ở cái bàn họp đằng kia.

This is our company's conference room where we meet with our clients at that meeting table over there.

Ghi chú

Table là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của table nhé!

check Nghĩa 1: Bàn, đồ vật phẳng có bốn chân dùng để làm việc, ăn uống, hoặc để đặt đồ. Ví dụ: She placed the book on the table. (Cô ấy đặt cuốn sách lên bàn.)

check Nghĩa 2: Bảng, một bảng liệt kê hoặc sắp xếp thông tin dưới dạng hàng và cột. Ví dụ: The data was organized in a table for easier comparison. (Dữ liệu được sắp xếp trong bảng để dễ so sánh hơn.)

check Nghĩa 3: Bàn (trong các môn thể thao), mặt phẳng chơi các trò chơi như cờ, bi-a. Ví dụ: They played chess on a wooden table. (Họ chơi cờ trên một chiếc bàn gỗ.)